Các biến thể (Dị thể) của 减

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 减 theo âm hán việt

减 là gì? (Giảm). Bộ Băng (+9 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: giảm bớt. Từ ghép với : 5 trừ 3 còn 2, Giảm thuế, Bệnh đỡ (bớt) dần. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giảm bớt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trừ (đi)

- 5 trừ 3 còn 2

* ② Giảm, giảm sút

- Giảm thuế

- Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút

* ③ Bớt, đỡ

- Bệnh đỡ (bớt) dần.

Từ ghép với 减