部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Băng (冫) Hán (厂) Qua (戈) Nhất (一) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 减
減
减 là gì? 减 (Giảm). Bộ Băng 冫 (+9 nét). Tổng 11 nét but (丶一一ノ一丨フ一フノ丶). Ý nghĩa là: giảm bớt. Từ ghép với 减 : 五減三得二 5 trừ 3 còn 2, 減稅 Giảm thuế, 病害漸減 Bệnh đỡ (bớt) dần. Chi tiết hơn...
- 五減三得二 5 trừ 3 còn 2
- 減稅 Giảm thuế
- 工作熱情有增無減 Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút
- 病害漸減 Bệnh đỡ (bớt) dần.