部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Bát (丷) Nhất (一) Nguyệt (月) Đao (刂) Đao (刀)
Các biến thể (Dị thể) của 剪
前 劗 鬋 𠞳 𠞽 𠟠 𣦃
翦
剪 là gì? 剪 (Tiễn). Bộ đao 刀 (+9 nét). Tổng 11 nét but (丶ノ一丨フ一一丨丨フノ). Ý nghĩa là: 1. cắt đứt, 2. cái kéo, Cái kéo, Cắt, Cắt bỏ, diệt trừ. Từ ghép với 剪 : “tiễn đao” 剪刀, “tiễn tử” 剪子. Chi tiết hơn...
- 剪髮 Cắt tóc
- “tiễn đao” 剪刀
- “tiễn tử” 剪子.
- “Hà đương cộng tiễn tây song chúc” 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
Trích: “tiễn thảo” 剪草 cắt cỏ, “tiễn phát” 剪髮 cắt tóc, “tiễn chỉ” 剪紙 cắt giấy. Lí Thương Ẩn 李商隱