Các biến thể (Dị thể) của 兼
傔 𠔥 𥡝
兼 là gì? 兼 (Kiêm). Bộ Bát 八 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶ノ一フ一一丨丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. gấp đôi, 2. kiêm nhiệm, Chiếm lấy, thôn tính, Gồm cả, Gấp bội, vượt hơn. Từ ghép với 兼 : 這個字兼有褒貶兩義 Chữ này có cả hai nghĩa tốt và xấu, 兼管 Coi sóc chung cả, 兼人 Người làm kiêm thêm việc khác, 兼愛 Yêu gồm hết mọi người, 兼人之量 Thêm số người Chi tiết hơn...