Các biến thể (Dị thể) của 亘

  • Cách viết khác

    𠀕 𠀥 𠄢 𠄣 𠄭 𢗶 𣍭 𣕲 𣘰 𦚸 𦚹 𦵕 𠄢

Ý nghĩa của từ 亘 theo âm hán việt

亘 là gì? (Cắng, Hoàn, Tuyên). Bộ Nhị (+4 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Phô bầy., Cùng tận, hết, suốt, Liền, liên miên, không ngừng, Phô bày, Ngang ra, bắc ngang. Từ ghép với : 綿 Chạy dài hàng mấy chục dặm Chi tiết hơn...

Âm:

Cắng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Suốt, liên miên, chạy dài

- 綿 Chạy dài hàng mấy chục dặm

- Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành

Từ điển Thiều Chửu

  • Phô bầy.
  • Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn , như Ô Hoàn nước Ô Hoàn.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Cùng tận, hết, suốt

- “Tuyên cổ thông kim” (Thanh hà tụng ) Suốt từ xưa tới nay.

Trích: Bào Chiếu

Động từ
* Liền, liên miên, không ngừng

- “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” , (Hồ giá nữ ) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.

Trích: Liêu trai chí dị

* Phô bày
* Ngang ra, bắc ngang

- “Khán kiều tuyên trường hồng” (Mạc ngư tử ) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.

Trích: Trầm Hạo Đán

Từ điển phổ thông

  • phô bày

Từ điển Thiều Chửu

  • Phô bầy.
  • Một âm là hoàn. Cũng như chữ hoàn , như Ô Hoàn nước Ô Hoàn.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Cùng tận, hết, suốt

- “Tuyên cổ thông kim” (Thanh hà tụng ) Suốt từ xưa tới nay.

Trích: Bào Chiếu

Động từ
* Liền, liên miên, không ngừng

- “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” , (Hồ giá nữ ) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.

Trích: Liêu trai chí dị

* Phô bày
* Ngang ra, bắc ngang

- “Khán kiều tuyên trường hồng” (Mạc ngư tử ) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.

Trích: Trầm Hạo Đán

Từ ghép với 亘