Nhân (Nhân Đứng) (亻) Nhân (Nhân Đứng) (人) Nhất (一) Tiểu (⺍) Nhất (一)
Các biến thể (Dị thể) của 俭
倹 𠈏
儉
俭 là gì? 俭 (Kiệm). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨ノ丶一丶丶ノ一). Ý nghĩa là: tiết kiệm. Từ ghép với 俭 : 勤儉 Cần kiệm, 貧儉 Nghèo thiếu, 儉歲 Năm mất mùa. Chi tiết hơn...