Các biến thể (Dị thể) của 俭

  • Cách viết khác

    𠈏

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 俭 theo âm hán việt

俭 là gì? (Kiệm). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: tiết kiệm. Từ ghép với : Cần kiệm, Nghèo thiếu, Năm mất mùa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tiết kiệm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiết kiệm

- Cần kiệm

* ② (văn) Thiếu kém, ít ỏi

- Nghèo thiếu

- Năm mất mùa.

Từ ghép với 俭