Các biến thể (Dị thể) của 剞

  • Cách viết khác

    𠚽 𠜾 𣂦

Ý nghĩa của từ 剞 theo âm hán việt

剞 là gì? (Cơ, Kỉ, Kỳ, Kỷ, ỷ). Bộ đao (+8 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “kỉ quyết” . Từ ghép với : kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;, kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc; Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* 剞劂

- kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;

Âm:

Kỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “kỉ quyết”
Âm:

Kỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Kỉ quyết con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
  • Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.

Từ điển phổ thông

  • (xem: kỷ quyết 剞劂)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kỉ quyết con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
  • Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 剞劂

- kỉ quyết [jijué] (văn) ① Dao trổ, dao khắc;

Âm:

Từ điển Thiều Chửu

  • Kỉ quyết con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
  • Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.

Từ ghép với 剞