Các biến thể (Dị thể) của 佇

  • Cách viết khác

    𡀐 𥩟 𥩽

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 佇 theo âm hán việt

佇 là gì? (Trữ). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Ðứng lâu., Đứng lâu, Chờ đợi, trông ngóng, Tích lũy, tụ tập. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mong đợi, đứng lâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðứng lâu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đứng lâu

- “Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.

Trích: Tô Mạn Thù

* Chờ đợi, trông ngóng

- “Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường” , (Tráng du ) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).

Trích: Đỗ Phủ

* Tích lũy, tụ tập

Từ ghép với 佇