Các biến thể (Dị thể) của 剑

  • Cách viết khác

    𠠆

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 剑 theo âm hán việt

剑 là gì? (Kiếm). Bộ đao (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái kiếm. Từ ghép với : Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái kiếm

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gươm, kiếm

- Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.

Từ ghép với 剑