部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhân (Nhân Đứng) (人) Nhất (一) Tiểu (⺍) Nhất (一) Đao (刂)
Các biến thể (Dị thể) của 剑
剣 剱 劎 劒 劔 𠠆
劍
剑 là gì? 剑 (Kiếm). Bộ đao 刀 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丶一丶丶ノ一丨丨). Ý nghĩa là: cái kiếm. Từ ghép với 剑 : 刻舟求劍 Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm. Chi tiết hơn...
- 刻舟求劍 Khắc dấu trên thuyền để tìm gươm.