刑 là gì?刑 (Hình). Bộ đao 刀 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一一ノ丨丨丨). Ý nghĩa là: hình phạt, Hình phạt, Phép thường, điển phạm, pháp luật, Giết hại, Làm theo, mô phỏng. Từ ghép với 刑 : 受刑 Bị tra tấn Chi tiết hơn...
Hình phạt. Luật ngày xưa định xử tử lưu đồ trượng di 死流徒杖笞 là năm hình. Luật bây giờ chia ra hai thứ: về việc tiền của công nợ là dân sự phạm 民事犯, về việc trộm cướp đánh giết gọi là hình sự phạm 刑事犯.
- “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
- “Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang” 刑于寡妻, 至于兄弟, 以御于家邦 (Đại nhã 大雅, Tư trai 公思齊) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).