Các biến thể (Dị thể) của 倚

  • Cách viết khác

    𠋣

Ý nghĩa của từ 倚 theo âm hán việt

倚 là gì? (Kỳ, ỷ). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: dựa vào, Dựa vào, tựa, Cậy, Nghiêng về một bên, Phối hợp. Từ ghép với : (Đứng) tựa cửa, Hoạ là chỗ dựa của phúc (Lão tử), Cậy thế nạt người, Không thiên vị bên nào., “ỷ thế lăng nhân” cậy thế lấn người. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dựa vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhân, như hoạ hề phúc sở ỷ vạ kia là cái nhân sinh ra phúc.
  • Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ, như trác ỷ cái đẳng dựa, ỷ kỉ ghế dựa.
  • Cậy, như ỷ thế lăng nhân cậy thế lấn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dựa, tựa

- (Đứng) tựa cửa

- Hoạ là chỗ dựa của phúc (Lão tử)

* ② Cậy

- Cậy thế nạt người

* ③ (văn) Nghiêng, ngả

- Không thiên vị bên nào.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dựa vào, tựa

- “Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu” , (Kinh Kha truyện ) Kinh Kha tự biết việc không xong, tựa vào cột mà cười.

Trích: “ỷ môn nhi vọng” tựa cửa mà trông. Sử Kí

* Cậy

- “ỷ thế lăng nhân” cậy thế lấn người.

* Nghiêng về một bên

- “Trung lập nhi bất ỷ” (Trung Dung ) Giữ bậc trung, không thiên lệch.

Trích: Lễ Kí

* Phối hợp

- “Khách hữu xuy đỗng tiêu giả, ỷ ca nhi họa chi” , (Tiền Xích Bích phú ) Trong đám khách có một người thổi ống sáo, bèn hợp theo bài ca mà họa lại.

Trích: hòa theo. Tô Thức

Danh từ
* Chỗ dựa vào

- “Họa hề phúc chi sở ỷ, phúc hề họa chi sở phục” , (Chương 58) Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ nấp của họa.

Trích: Đạo Đức Kinh

Từ ghép với 倚