Các biến thể (Dị thể) của 卅

  • Cách viết khác

    𠦃 𠦄

Ý nghĩa của từ 卅 theo âm hán việt

卅 là gì? (Táp, Tạp). Bộ Thập (+2 nét). Tổng 4 nét but (). Ý nghĩa là: ba mươi, 30, ba mươi, 30, Ba mươi., Ba mươi. Chi tiết hơn...

Âm:

Táp

Từ điển phổ thông

  • ba mươi, 30

Từ điển phổ thông

  • ba mươi, 30

Từ điển Thiều Chửu

  • Ba mươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ba mươi

- Phong trào ngày 30 tháng 5 (năm 1925 ở Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ba mươi

- “Tạp tải hư danh an dụng xứ” (Loạn hậu cảm tác ) Cái hư danh trong ba mươi năm có được gì đâu.

Trích: Nguyễn Trãi

Từ ghép với 卅