Các biến thể (Dị thể) của 劃

  • Cách viết khác

    𠜻 𠞷 𠟱 𠟷

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 劃 theo âm hán việt

劃 là gì? (Hoạch). Bộ đao (+12 nét). Tổng 14 nét but (フ). Ý nghĩa là: 3. nét ngang, 5. chèo thuyền, Phân chia, quy định, phân giới, Mưu tính, thiết kế, trù liệu, Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). Từ ghép với : Kế hoạch. Xem [huá], [huai]., 〖???〗 (đph) 1. Sắp xếp, 2. Sửa chữa. Xem [huá], [huà]., “hoạch nhất bất nhị” định giá nhất định, “hoạch định giới tuyến” quy dịnh ranh giới. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dùng dao rạch ra
  • 2. vạch ra, phân chia
  • 3. nét ngang
  • 4. bàn tính, hoạch định
  • 5. chèo thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Rạch, lấy dao rạch ra.
  • Vạch rõ, như hoạch nhất bất nhị định giá nhất định.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Hoạch

- Kế hoạch. Xem [huá], [huai].

* Sắp

- 〖???〗 (đph) 1. Sắp xếp

- 2. Sửa chữa. Xem [huá], [huà].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phân chia, quy định, phân giới

- “hoạch nhất bất nhị” định giá nhất định

- “hoạch định giới tuyến” quy dịnh ranh giới.

* Mưu tính, thiết kế, trù liệu

- “trù hoạch” trù tính.

* Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn)

- “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.

Từ ghép với 劃