Các biến thể (Dị thể) của 侗

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 侗 theo âm hán việt

侗 là gì? (Thông, Thống, đồng, động). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: không biết, Không biết gì., Không biết gì., Trẻ con, Ấu trĩ không biết gì cả. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • không biết

Từ điển Thiều Chửu

  • Không biết gì.
  • Một âm là thống. Lung thống thẳng mực.

Từ điển Thiều Chửu

  • Không biết gì.
  • Một âm là thống. Lung thống thẳng mực.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trẻ con

- “Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy” , (Cố mệnh ). § Ghi chú

Trích: Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. Thượng Thư

Tính từ
* Ấu trĩ không biết gì cả

- “Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ” , , , (Thái Bá ) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).

Trích: Luận Ngữ

* “Không đồng” : xem “không”

Từ điển Trần Văn Chánh

* 侗族

- Động tộc [Dòngzú] Dân tộc Động (ở Quý Châu, Hồ Nam và Quảng Tây Trung Quốc). Xem [tóng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trẻ con

- “Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy” , (Cố mệnh ). § Ghi chú

Trích: Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. Thượng Thư

Tính từ
* Ấu trĩ không biết gì cả

- “Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ” , , , (Thái Bá ) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).

Trích: Luận Ngữ

* “Không đồng” : xem “không”

Từ ghép với 侗