Các biến thể (Dị thể) của 剛
-
Cách viết khác
㓻
𠇙
𠇝
𠜛
𠝴
𠝾
𡬺
𣗵
-
Giản thể
刚
Ý nghĩa của từ 剛 theo âm hán việt
剛 là gì? 剛 (Cang, Cương). Bộ đao 刀 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丨フ丶ノ一丨フ丨丨丨). Ý nghĩa là: 1. cứng, rắn, Cứng, bền, Cứng cỏi, mạnh mẽ, Ngay thẳng, không thiên vị, Vừa, vừa mới (thời gian không lâu). Từ ghép với 剛 : 剛一杯 Vừa vặn một chén, 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân, 剛來就走 Vừa đến đã đi., 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi, 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ
- 柔中有剛 Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng
* ② Vừa vặn
- 剛一杯 Vừa vặn một chén
- 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân
* ③ Vừa, vừa mới
- 剛逢 Vừa gặp
- 剛來就走 Vừa đến đã đi.
* 剛才cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy
* 剛剛cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới
- 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng
- 天剛剛亮 Trời vừa sáng
* 剛好cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa
- 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng
- 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại
* 剛巧
- cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
* ④ (văn) Lại, mà lại, trái lại
- 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị
Từ điển phổ thông
- 1. cứng, rắn
- 2. vừa mới qua, vừa xong
Từ điển Thiều Chửu
- Cứng, bền. Cố chấp không nghe ai can gọi là cương phức 剛愎.
- Vừa gặp, như cương phùng 剛逢 vừa gặp, cương quá 剛過 vừa qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ
- 柔中有剛 Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng
* ② Vừa vặn
- 剛一杯 Vừa vặn một chén
- 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân
* ③ Vừa, vừa mới
- 剛逢 Vừa gặp
- 剛來就走 Vừa đến đã đi.
* 剛才cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy
* 剛剛cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới
- 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng
- 天剛剛亮 Trời vừa sáng
* 剛好cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa
- 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng
- 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại
* 剛巧
- cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
* ④ (văn) Lại, mà lại, trái lại
- 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cứng, bền
- “Xỉ lợi giả niết, trảo cương giả quyết” 齒利者齧, 爪剛者決 (Trinh phù thi 貞符詩, Tự 序) Răng sắc thì cắn, móng cứng thì cắt.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Cứng cỏi, mạnh mẽ
- “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu” 及其壯也, 血氣方剛, 戒之在鬥 (Quý thị 季氏) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Ngay thẳng, không thiên vị
- “cương chánh bất a” 剛正不阿 ngay thẳng không theo hùa.
Phó từ
* Vừa, vừa mới (thời gian không lâu)
- “cương phùng” 剛逢 vừa gặp, “cương quá” 剛過 vừa qua.
- “Lam tiên sanh cương cương đích xuất khứ” 藍先生剛剛的出去 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Lam vừa mới ra ngoài.
Trích: Lão Xá 老舍
* Vừa vặn, vừa đúng
- “cương hảo” 剛好 vừa đúng
- “cương nhất bôi” 剛一杯 vừa vặn một chén.
Từ ghép với 剛