Các biến thể (Dị thể) của 体

  • Cách viết khác

    𨉥 𨉦 𩪆

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 体 theo âm hán việt

体 là gì? (Bổn, Thể). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. thân, mình, 2. hình thể, 3. dạng. Từ ghép với : Thân thể, Toàn thể, Chất lỏng, Thể chữ, lối chữ, Thể văn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thân, mình
  • 2. hình thể
  • 3. dạng

Từ điển Thiều Chửu

  • Chính là chữ bản nặng nề, tục mượn viết thay chữ thể , gọi là chữ thể đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thân thể

- Thân thể

* ② Thể, hình thể, chất

- Vật thể

- Toàn thể

- Chất lỏng

- Cá thể

* ③ Thể, lối

- Thể chữ, lối chữ

- Thể văn

* ④ Lĩnh hội, thể hội, thể nghiệm, đặt mình vào đấy

- Thể nghiệm, nghiệm thấy

- Đặt mình vào đấy để xét

- Đặt mình vào đấy mà thương xót

* 體己

- thể kỉ [tiji] ① Của riêng. Cg. [tiji];

* ② Thân cận

- Người thân cận. Xem [tê].

Từ ghép với 体