Các biến thể (Dị thể) của 伺

  • Cách viết khác

    𣱇

Ý nghĩa của từ 伺 theo âm hán việt

伺 là gì? (Tí, Tý, Tứ). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Dò xét, rình, Trông chờ, chờ đợi, Dò xét, rình, Trông chờ. Từ ghép với : Chăm sóc người bệnh. Xem [sì]., Dò xét quân địch, Rình chỗ sơ hở. Xem [cì]. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dò xét, rình

- “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” (Hương Ngọc ) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.

Trích: Liêu trai chí dị

* Trông chờ

Từ điển phổ thông

  • chờ đợi

Từ điển Thiều Chửu

  • Dò xét, ta quen đọc là tứ.

Từ điển phổ thông

  • dò xét, thăm dò

Từ điển Thiều Chửu

  • Dò xét, ta quen đọc là tứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 伺候tứ hậu [cìhou] Chăm sóc, hầu hạ, chầu chực

- Chăm sóc người bệnh. Xem [sì].

* Dò xét, quan sát, rình

- Dò xét quân địch

- Rình chỗ sơ hở. Xem [cì].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dò xét, rình

- “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” (Hương Ngọc ) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.

Trích: Liêu trai chí dị

* Trông chờ

Từ ghép với 伺