- Tổng số nét:28 nét
- Bộ:đậu 豆 (+21 nét)
- Pinyin:
Yàn
- Âm hán việt:
Diễm
- Nét bút:一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰豐盍
- Thương hiệt:UTGIT (山廿土戈廿)
- Bảng mã:U+8C54
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 豔
-
Thông nghĩa
艶
-
Cách viết khác
艷
豓
𡤸
𦫢
𧰟
Ý nghĩa của từ 豔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 豔 (Diễm). Bộ đậu 豆 (+21 nét). Tổng 28 nét but (一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一一丨一フ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 2. con gái đẹp, Con gái đẹp., Tốt, đẹp, Có quan hệ về tình yêu, Nồng, đậm. Từ ghép với 豔 : 百花爭豔 Trăm hoa khoe thắm, diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu;, 歆豔 Hâm mộ, ham chuộng, “bách hoa tranh diễm” 百花爭豔 trăm hoa khoe thắm, “kiều diễm” 嬌豔 tươi đẹp óng ả Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đẹp đẽ, tươi đẹp
- 2. con gái đẹp
- 3. chuyện tình yêu
- 4. hâm mộ, ham chuộng
- 5. khúc hát nước Sở
Từ điển Thiều Chửu
- Tươi đẹp, dáng mặt đầy đặn tươi đẹp gọi là diễm, như kiều diễm 嬌豔 tươi đẹp óng ả, văn từ hoa mĩ gọi là diễm thể 豔體, ái tình nồng nàn gọi là diễm tình 豔情, v.v.
- Ham chuộng, như hâm diễm 歆豔 hâm mộ ham thích.
- Con gái đẹp.
- Màu mỡ, rực rỡ.
- Khúc hát nước Sở.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ①Đẹp, tươi đẹp, đẹp đẽ, lộng lẫy
- 百花爭豔 Trăm hoa khoe thắm
* 豔史
- diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu;
* ④ (văn) Hâm mộ, ham chuộng
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tốt, đẹp
- “bách hoa tranh diễm” 百花爭豔 trăm hoa khoe thắm
- “kiều diễm” 嬌豔 tươi đẹp óng ả
- “diễm thể” 豔體 văn từ hoa mĩ
* Có quan hệ về tình yêu
- “diễm thi” 豔詩 thơ tình yêu
- “diễm sự” 豔事 chuyện tình ái.
* Nồng, đậm
- “Dục tâm yếu đạm, đạo tâm yếu diễm” 欲心要淡, 道心要豔 (Tục tiểu nhi ngữ 續小兒語, Tạp ngôn 雜言).
Trích: “diễm tình” 豔情 ái tình nồng nàn. Lữ Khôn 呂坤
Động từ
* Ham chuộng, hâm mộ
- “hâm diễm” 歆豔 hâm mộ ham thích.
* Chiếu sáng
- “Hà quang diễm diễm, thụy khí đằng đằng” 霞光豔豔, 瑞氣騰騰 (Đệ tam hồi) Ánh mặt trời chiếu rực rỡ, điềm lành bốc lên.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Huyễn hoặc, làm mê hoặc
- “Chánh như Phật thị chi xưng vô lượng công đức, vụ thần kì thuyết, dĩ diễm ngu tục giả, phi thật thoại dã” 正如佛氏之稱無量功德, 務神其說, 以豔愚俗者, 非實話也 (Đáp Trương Khảo Phu thư 答張考夫書).
Trích: Trần Xác 陳確
Danh từ
* Con gái đẹp
- “Ngô oa dữ Việt diễm, Yểu điệu khoa duyên hồng” 吳娃與越豔, 窈窕誇鉛紅 (Kinh loạn li hậu 經亂離後) Gái đẹp nước Ngô và nước Việt, Yểu điệu khoe phấn hồng.
Trích: Lí Bạch 李白
* Chỉ hoa
- “Diễm phất y khâm nhị phất bôi, Nhiễu chi nhàn cộng điệp bồi hồi” 豔拂衣襟蕊拂杯, 遶枝閑共蝶徘徊 (Tích hoa 惜花).
Trích: Quách Chấn 郭震