- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
- Pinyin:
Kuā
- Âm hán việt:
Khoa
Khoả
- Nét bút:丶一一一丨フ一一ノ丶一一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言夸
- Thương hiệt:YRKMS (卜口大一尸)
- Bảng mã:U+8A87
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 誇
-
Giản thể
夸
-
Cách viết khác
𧥢
𧧭
𧧳
𧩊
Ý nghĩa của từ 誇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 誇 (Khoa, Khoả). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丶一一一丨フ一一ノ丶一一フ). Ý nghĩa là: Khoe khoang., Nói khoác., To lớn., Khoe khoang, Khen ngợi. Từ ghép với 誇 : “khoa đại” 誇大 huênh hoang., “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng., “khoa đại” 誇大 huênh hoang., “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khoe khoang.
- Nói khoác.
- To lớn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khoe khoang
- “khoa đại” 誇大 huênh hoang.
* Khen ngợi
- “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
Tính từ
* To, thô
- “Thiếp khoa bố phục, lệ thực” 妾誇布服, 糲食 (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện 孝成許皇后傳) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.
Trích: Hán Thư 漢書
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khoe khoang
- “khoa đại” 誇大 huênh hoang.
* Khen ngợi
- “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
Tính từ
* To, thô
- “Thiếp khoa bố phục, lệ thực” 妾誇布服, 糲食 (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện 孝成許皇后傳) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.
Trích: Hán Thư 漢書