- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Khiếm 欠 (+9 nét)
- Pinyin:
Xīn
- Âm hán việt:
Hâm
- Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰音欠
- Thương hiệt:YANO (卜日弓人)
- Bảng mã:U+6B46
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 歆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 歆 (Hâm). Bộ Khiếm 欠 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶). Ý nghĩa là: Hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là “hâm”, Cảm động, rung động, Phục tòng, vui mà tuân theo, Hâm mộ. Từ ghép với 歆 : 歆動一時 Làm rung động cả một thời. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm.
- Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một đời.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hâm mộ, rung động
- 歆動一時 Làm rung động cả một thời.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là “hâm”
- “Hô tinh triệu quỷ hâm bôi bàn” 呼星召鬼歆杯盤 (Thần Huyền 神弦) Gọi yêu tinh, kêu ma quỷ về hưởng thức ăn thức uống trong chén trên mâm.
Trích: Lí Hạ 李賀
* Cảm động, rung động
- “hâm động nhất thời” 歆動一時 làm rung động cả một thời.
* Phục tòng, vui mà tuân theo
- “Dân hâm nhi đức chi” 民歆而德之 (Chu ngữ hạ 周語下) Dân vui lòng phục tòng mà đức được thi hành.
Trích: Quốc ngữ 國學
* Hâm mộ
- “Vô nhiên hâm tiện” 無然歆羨 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Chớ mà ham thích như thế.
Trích: Thi Kinh 詩經