• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+12 nét)
  • Pinyin: Jiāo
  • Âm hán việt: Kiều
  • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女喬
  • Thương hiệt:VHKB (女竹大月)
  • Bảng mã:U+5B0C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嬌

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 嬌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiều). Bộ Nữ (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. nũng nịu, Dáng dấp mềm mại đáng yêu, Con gái đẹp, Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển, Cưng, yêu lắm, sủng ái. Từ ghép với : Con gái quý, Đẹp biết bao, Chớ nuông chiều trẻ con quá. Chi tiết hơn...

Kiều

Từ điển phổ thông

  • 1. mềm mại đáng yêu
  • 2. nũng nịu

Từ điển Thiều Chửu

  • Có ý mềm mại đáng yêu, nên xưa kia gọi con gái là a kiều .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Yêu quý, đáng yêu

- Con gái quý

- Con gái

* ② Đẹp, thướt tha

- Đẹp biết bao

* ③ Nuông chiều

- Chớ nuông chiều trẻ con quá.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dáng dấp mềm mại đáng yêu
* Con gái đẹp

- ngày xưa, vốn chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ đế .

Trích: “a kiều” con gái đẹp. § Ghi chú

Tính từ
* Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển

- “Thị nhi phù khởi kiều vô lực, Thủy thị tân thừa ân trạch thì” , (Trường hận ca ) Con hầu nâng dậy, nàng yếu đuối (tưởng chừng như) không có sức để đứng lên nổi, Đó là lúc nàng bắt đầu được thừa hưởng ân trạch của vua.

Trích: “kiều thê” người vợ xinh đẹp, “kiều tiểu” nhỏ nhắn xinh đẹp. Bạch Cư Dị

Động từ
* Cưng, yêu lắm, sủng ái

- “Bình sanh sở kiều nhi, Nhan sắc bạch thắng tuyết” , (Bắc chinh ) Bình thường đứa con cưng của ta, Mặt mũi trắng hơn tuyết.

Trích: Đỗ Phủ

Phó từ
* Hết sức chiều chuộng

- “Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni” , (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không có may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng lắm đấy chứ.

Trích: Hồng Lâu Mộng