• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
  • Pinyin: Yǎo , Yào
  • Âm hán việt: Yểu
  • Nét bút:丶丶フノ丶フフ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴幼
  • Thương hiệt:JCVIS (十金女戈尸)
  • Bảng mã:U+7A88
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 窈

  • Cách viết khác

    𡢵 𡢹 𡣠 𡣡 𥥆 𥥎 𥦖

Ý nghĩa của từ 窈 theo âm hán việt

窈 là gì? (Yểu). Bộ Huyệt (+5 nét). Tổng 10 nét but (フノフフフノ). Ý nghĩa là: sâu xa, Sâu xa., Sâu xa, § Xem “yểu điệu” . Từ ghép với : b. Sâu vắng. Chi tiết hơn...

Yểu

Từ điển phổ thông

  • sâu xa

Từ điển Thiều Chửu

  • Sâu xa.
  • Yểu điệu tả cái đức tính u nhàn của con gái, yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu (Thi Kinh ) gái hiền yểu điệu, đôi tốt của người quân tử.
  • Núi sông, nhà cửa thâm u cũng gọi là yểu điệu. Quy khứ lai từ : Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 窈窕yểu điệu [yăotiăo] (văn) a. Yểu điệu, dịu dàng, thùy mị, duyên dáng

- Dịu dàng thục nữ như ai, sánh cùng quân tử tốt đôi vợ chồng (Thi Kinh)

- b. Sâu vắng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sâu xa

- “Hữu huyệt yểu nhiên” (Du Bao Thiền Sơn kí ) Có hang sâu thẳm.

Trích: Vương An Thạch

* § Xem “yểu điệu”

Từ ghép với 窈