- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
- Pinyin:
Juǎn
, Ruǐ
- Âm hán việt:
Nhuỵ
Nhị
- Nét bút:一丨丨丶フ丶丶丶フ丶丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹惢
- Thương hiệt:TPPP (廿心心心)
- Bảng mã:U+854A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蕊
-
Cách viết khác
惢
橤
蘂
蘃
𣛚
𥳝
𧄜
-
Thông nghĩa
蕋
Ý nghĩa của từ 蕊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蕊 (Nhuỵ, Nhị). Bộ Thảo 艸 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨丨丶フ丶丶丶フ丶丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: nhị hoa, Nhụy hoa, Đài hoa, hoa, Um tùm (cây cỏ). Từ ghép với 蕊 : 雄蕊 Nhị đực, túi phấn, 雌蕊 Nhị cái, bầu, 花蕊 Nhị hoa. Cg. 花心 [huaxin], 雄蕊 Nhị đực, túi phấn, 雌蕊 Nhị cái, bầu Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhị, nhuỵ (hoa)
- 雄蕊 Nhị đực, túi phấn
- 雌蕊 Nhị cái, bầu
- 花蕊 Nhị hoa. Cg. 花心 [huaxin]
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nhị trong hoa.
- Hoa chưa nở hẳn gọi là nhị.
- Cây cỏ bùm tum.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhị, nhuỵ (hoa)
- 雄蕊 Nhị đực, túi phấn
- 雌蕊 Nhị cái, bầu
- 花蕊 Nhị hoa. Cg. 花心 [huaxin]
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đài hoa, hoa
- “Nhị hàn hương lãnh điệp nan lai” 蕊寒香冷蝶難來 (Đề cúc hoa 題菊花) Hoa lạnh hương nhạt bướm khó lại.
Trích: Hoàng Sào 黃巢