• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ma Mụ
  • Nét bút:フノ一一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女馬
  • Thương hiệt:VSQF (女尸手火)
  • Bảng mã:U+5ABD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 媽

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 媽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ma, Mụ). Bộ Nữ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. mẹ đẻ, 3. vú già, Từ xưng hô: (1) Tiếng gọi mẹ của mình, 1. mẹ đẻ, 3. vú già. Chi tiết hơn...

Ma
Mụ

Từ điển phổ thông

  • 1. mẹ đẻ
  • 2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
  • 3. vú già

Từ điển Thiều Chửu

  • Mẹ, tục gọi mẹ là ma ma.
  • Tục gọi vú già là mụ, và quen đọc là ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (Từ xưng hô những) người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ

-

-

- Bác gái

* ③ Người đầy tớ gái đã có tuổi (thời xưa)

- U Trần

- U Lí.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Từ xưng hô: (1) Tiếng gọi mẹ của mình

- (2) Tiếng gọi bậc trưởng bối phụ nữ ngang hàng với mẹ. “di ma”

- “cô ma” cô. (3) Người phương bắc (Trung Quốc) gọi bà đầy tớ (có tuổi) là “ma” . “Trương ma” u Trương

- “nãi ma” bà vú. (4) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng phụ nữ. “đại ma” bác (gái).

Từ điển phổ thông

  • 1. mẹ đẻ
  • 2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
  • 3. vú già

Từ điển Thiều Chửu

  • Mẹ, tục gọi mẹ là ma ma.
  • Tục gọi vú già là mụ, và quen đọc là ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (Từ xưng hô những) người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ

-

-

- Bác gái

* ③ Người đầy tớ gái đã có tuổi (thời xưa)

- U Trần

- U Lí.