• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
  • Pinyin: Cuì
  • Âm hán việt: Thuý
  • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノフフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月危
  • Thương hiệt:BNMU (月弓一山)
  • Bảng mã:U+8106
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 脆

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣈐 𦙈 𨉆 𨊉

Ý nghĩa của từ 脆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuý). Bộ Nhục (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフノフノフフ). Ý nghĩa là: giòn, yếu, Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy, Giòn, xốp, Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc, Trong trẻo (âm thanh). Từ ghép với : Giấy này giòn quá, Táo giòn, Bánh mì nướng giòn tan, Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh, Tiếng cười giòn giã Chi tiết hơn...

Thuý

Từ điển phổ thông

  • giòn, yếu

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ thuý .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giòn, giòn tan

- Giấy này giòn quá

- Táo giòn

- Bánh mì nướng giòn tan

* ② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã

- Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh

- Tiếng cười giòn giã

* ③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát

- Việc này giải quyết rất nhanh gọn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy

- “Vạn vật thảo mộc chi sanh dã nhu thúy, kì tử dã khô cảo” , (Chương 76) Muôn vật cây cỏ sinh ra thì mềm dịu, mà khi chết thì khô héo.

Trích: Đạo Đức Kinh

* Giòn, xốp

- “thúy bính” bánh giòn

- “hựu thúy hựu hương” vừa giòn vừa thơm.

* Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc

- “phong tục thúy bạc” phong tục khinh bạc.

* Trong trẻo (âm thanh)

- “thanh thúy” trong trẻo và vang xa.

* Gọn gàng, dứt khoát

- “giá kiện sự bạn đắc ngận thúy” việc này giải quyết rất nhanh gọn.