• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
  • Pinyin: Jì , Xì
  • Âm hán việt: Hệ
  • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱丿糹
  • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
  • Bảng mã:U+7CFB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 系

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢁴 𣫦 𦂞 𦃟

Ý nghĩa của từ 系 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hệ). Bộ Mịch (+1 nét). Tổng 7 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: buộc, bó, nối, Buộc, treo, Tiếp tục, kế thừa, Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức, Ngành, nhánh, phân khoa (đại học). Từ ghép với : Thắt dây giày, Thắt ca vát, Thắt một cái nút, Buộc cho chắc một chút, Bị bắt trói, bị bắt giam Chi tiết hơn...

Hệ

Từ điển phổ thông

  • buộc, bó, nối

Từ điển Thiều Chửu

  • Buộc, treo, như hệ niệm nhớ luôn, để việc vào mối nghĩ luôn. Cũng viết là .
  • Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ . Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ .
  • Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lí nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lí nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thắt

- Thắt dây giày

- Thắt ca vát

- Thắt một cái nút

* ② Buộc, trói buộc, trói

- Buộc cho chắc một chút

- Bị bắt trói, bị bắt giam

* ③ (văn) Treo lên

- ? Ta há có phải là quả bầu đâu, sao treo đấy mà chẳng ăn? (Luận ngữ).

* ② (văn) Là

- Nguyên uỷ là

- Quả là, đích xác là

- Thuần tuý là

* ① Hệ thống

- Hệ mặt trời

* ② Khoa (trong trường đại học)

- Khoa toán

- Khoa sử

* ③ Liên quan, liên hệ

- Hành động này liên quan đến sự thắng bại

* Nối kết, liên lạc, liên hệ

- Quan hệ Trong thâm tâm tôi không thể nhập chung hai việc này làm một được Xem , [xì].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buộc, treo

- “hệ niệm” nghĩ nhớ đến. § Cũng viết là .

* Tiếp tục, kế thừa

- “Hệ Đường thống” (Đông đô phú ) Nối tiếp kỉ cương nhà Đường.

Trích: Ban Cố

Danh từ
* Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức

- “thế hệ” đời nọ đến đời kia

- “thái dương hệ” hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời.

* Ngành, nhánh, phân khoa (đại học)

- “triết học hệ” phân khoa triết học.

* Họ “Hệ”