• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thân 身 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khu
  • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨フ一丨フ一丨フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰身區
  • Thương hiệt:HHSRR (竹竹尸口口)
  • Bảng mã:U+8EC0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 軀

  • Cách viết khác

    𩪍

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 軀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khu). Bộ Thân (+11 nét). Tổng 18 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Thân thể, hình vóc. Từ ghép với : Vóc người cao bảy thước, Hiến thân (hi sinh) vì nước, Tấm thân nhỏ mọn này. Chi tiết hơn...

Khu

Từ điển phổ thông

  • thân thể, hình vóc

Từ điển Thiều Chửu

  • Thân thể, hình vóc. Như vi khu cái thân nhỏ mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người

- Vóc người cao bảy thước

- Hiến thân (hi sinh) vì nước

- Tấm thân nhỏ mọn này.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thân thể, hình vóc

- “Binh dư thân thích bán li linh, Vạn tử tàn khu ngẫu nhất sinh” , (Kí cữu Dị Trai Trần công ) Sau cơn binh lửa, nửa họ hàng li tán, Qua vạn cái chết, một tấm thân tàn ngẫu nhiên còn sống.

Trích: “vi khu” cái thân nhỏ mọn này. Nguyễn Trãi