• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
  • Pinyin: Sào , Zào
  • Âm hán việt: Táo
  • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火喿
  • Thương hiệt:FRRD (火口口木)
  • Bảng mã:U+71E5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 燥

  • Cách viết khác

    𤍜 𤏟

Ý nghĩa của từ 燥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Táo). Bộ Hoả (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: khô ráo, hanh, Khô, ráo, hanh hao, Nóng nảy, trong lòng không yên, Thịt băm. Từ ghép với : Trời hanh., “cấp táo” gấp vội., “nhục táo” thịt băm nhỏ. Chi tiết hơn...

Táo

Từ điển phổ thông

  • khô ráo, hanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Khô, ráo, hanh hao.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hanh, khô, ráo

- Trời hanh.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khô, ráo, hanh hao

- “Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn” , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Nóng nảy, trong lòng không yên

- “cấp táo” gấp vội.

Danh từ
* Thịt băm

- “nhục táo” thịt băm nhỏ.