• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Bao 勹 (+1 nét)
  • Pinyin: Sháo , Zhuó
  • Âm hán việt: Chước Thược
  • Nét bút:ノフ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿹勹丶
  • Thương hiệt:PI (心戈)
  • Bảng mã:U+52FA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 勺

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 勺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chước, Thược). Bộ Bao (+1 nét). Tổng 3 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. múc lấy, Môi, thìa (để múc), Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” thưng, Múc, Môi, thìa (để múc). Từ ghép với : “thiết chước” môi bằng sắt, “thang chước” muỗng canh., “thiết chước” môi bằng sắt, “thang chước” muỗng canh. Chi tiết hơn...

Chước
Thược

Từ điển phổ thông

  • 1. múc lấy
  • 2. cái muôi múc canh
  • 3. chước (đơn vị đo, bằng 1/100 của thăng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Múc lấy. Thường dùng chữ chước .
  • Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước. Mười chước là một cáp.
  • Cái môi dùng để múc canh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Môi, thìa (để múc)

- “thiết chước” môi bằng sắt

- “thang chước” muỗng canh.

* Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” thưng

- Mười “chước” là một “cáp” . (2) Đơn vị đong dung tích. “nhất chước thủy” một môi nước.

Động từ
* Múc
Âm:

Thược

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Môi, thìa (để múc)

- “thiết chước” môi bằng sắt

- “thang chước” muỗng canh.

* Lượng từ: (1) Một phần trăm của một “thăng” thưng

- Mười “chước” là một “cáp” . (2) Đơn vị đong dung tích. “nhất chước thủy” một môi nước.

Động từ
* Múc