• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Táo
  • Âm hán việt: Đào
  • Nét bút:一丨丨ノフノ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹匋
  • Thương hiệt:TPOU (廿心人山)
  • Bảng mã:U+8404
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 萄

  • Cách viết khác

    𦻦

Ý nghĩa của từ 萄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đào). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: § Xem “bồ đào” . Từ ghép với : Rượu nho. Chi tiết hơn...

Đào

Từ điển phổ thông

  • (xem: bồ đào 葡萄)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bồ đào cây nho, quả ăn ngon và làm rượu vang. Vương Hàn : Bồ đào mĩ tửu dạ quang bôi (Lương Châu từ ) rượu ngon bồ đào đựng chén dạ quang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nho

- Quả nho

- Rượu nho.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “bồ đào”