• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhí
  • Âm hán việt: Điệt
  • Nét bút:フノ一一フ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女至
  • Thương hiệt:VMIG (女一戈土)
  • Bảng mã:U+59EA
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 姪

  • Cách viết khác

    𡥺

Ý nghĩa của từ 姪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điệt). Bộ Nữ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Tiếng xưng hô: Cháu. Từ ghép với : (1) Con của anh hay em trai mình. “điệt nữ” Chi tiết hơn...

Điệt

Từ điển phổ thông

  • (tiếng cháu xưng hô với bác)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cháu, tiếng xưng hô đối với chú bác.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng xưng hô: Cháu

- (1) Con của anh hay em trai mình. “điệt nữ”

- “điệt tử” . (2) Tiếng gọi con của bạn bè mình. “hiền điệt”

- “thế điệt” . (3) Tiếng tự xưng đối với bậc tuổi tác tương đương với cha mình.