Các biến thể (Dị thể) của 削
鞘 𨨺
Đọc nhanh: 削 (Sảo, Tước). Bộ đao 刀 (+7 nét). Tổng 9 nét but (丨丶ノ丨フ一一丨丨). Ý nghĩa là: 1. vót, nạo, 2. đoạt mất, Vót., Vót, gọt, đẽo, Chia cắt. Từ ghép với 削 : 削鉛筆 Gọt bút chì, 削蘋果皮 Gọt vỏ táo, 削地 Tước lấy đất, 筆削 (Ngb) Chữa lại văn tự. Xem 削 [xue]. Chi tiết hơn...
- “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước” 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là “bút tước” 筆削.
Trích: “tước chức” 削識 cách mất chức quan, “tước địa” 削地 triệt mất phần đất. Sử Kí 史記