• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tử
  • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木辛
  • Thương hiệt:DYTJ (木卜廿十)
  • Bảng mã:U+6893
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 梓

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 梓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tử). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Cây tử, dùng để đóng đàn, Đồ dùng làm bằng gỗ, Quê cha đất tổ, cố hương, § Xem “kiều tử” , Họ “Tử”. Từ ghép với : Hiệu khắc chữ, Đưa đi khắc, Bản khắc gỗ (để in)., “tử cung” cỗ áo quan của vua thiên tử. Chi tiết hơn...

Tử

Từ điển phổ thông

  • 1. cây tử (dùng để đóng đàn; tượng trưng cho con)
  • 2. khắc chữ lên bản gỗ
  • 3. quê cha đất tổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây tử, dùng để đóng đàn.
  • Làm đồ gỗ, cỗ áo quan của vua thiên tử gọi là tử cung .
  • Khắc chữ lên bản gỗ.
  • Quê cha đất tổ, chỗ làng sinh ra mình gọi là tử lí hay tang tử .
  • Cây kiều cao mà ngửa lên, cây tử thấp mà cúi xuống, nên gọi cha con là kiều tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bản khắc, khắc chữ (lên bản gỗ)

- Hiệu khắc chữ

- Đưa đi khắc

- Bản khắc gỗ (để in).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây tử, dùng để đóng đàn
* Đồ dùng làm bằng gỗ

- “tử cung” cỗ áo quan của vua thiên tử.

* Quê cha đất tổ, cố hương

- chỗ làng sinh ra mình gọi là “tử lí” hay “tang tử” .

* § Xem “kiều tử”
* Họ “Tử”
Động từ
* Khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản