刀
Đao
Con dao, cây đao (vũ khí)
Những chữ Hán sử dụng bộ 刀 (Đao)
-
㓞
-
刀
đao
-
刁
điêu
-
刂
đao
-
刃
Nhẫn, Nhận
-
刅
Sang
-
分
Phân, Phần, Phận
-
切
Thiết, Thế
-
刈
Ngải
-
刊
Khan, San
-
刍
Sô
-
刎
Vẫn
-
刑
Hình
-
划
Hoa, Hoạ, Hoạch, Quả
-
刖
Ngoạt, Nguyệt
-
列
Liệt
-
刘
Lưu
-
则
Tắc
-
刚
Cang, Cương
-
创
Sang, Sáng
-
初
Sơ
-
删
San
-
判
Phán
-
別
Biệt
-
刨
Bào
-
利
Lợi
-
刪
San
-
别
Biệt
-
刭
Hĩnh
-
刮
Quát
-
到
đáo
-
刳
Khô
-
制
Chế
-
刷
Loát, Xoát
-
券
Khoán
-
刹
Sát
-
刺
Thích, Thứ
-
刻
Hặc, Khắc
-
刽
Khoái, Quái
-
刿
Quế
-
剀
Cai, Cái, Khải
-
剁
đoá
-
剂
Tề, Tễ, Tệ
-
剃
Thế
-
則
Tắc
-
削
Sảo, Tước
-
剋
Khắc
-
剌
Lạt
-
前
Tiền, Tiễn
-
剎
Sa, Sát
-
剐
Quả
-
剑
Kiếm
-
剔
Dịch, Thế
-
剖
Phẫu
-
剛
Cang, Cương
-
剜
Oan
-
剝
Bác, Phốc
-
剞
Cơ, Kỉ, Kỳ, Kỷ, ỷ
-
剡
Diệm
-
剥
Bác
-
剧
Kịch
-
剩
Thặng
-
剪
Tiễn
-
剮
Quả
-
副
Phó, Phốc, Phức
-
割
Cát
-
剳
Tráp
-
創
Sang, Sáng
-
剷
Sản
-
剽
Phiêu, Phiếu, Phiểu
-
剿
Tiễu
-
劁
-
劂
Quyết
-
劃
Hoạch
-
劄
Tráp, Trát
-
劇
Kịch
-
劈
Phách
-
劉
Lưu
-
劊
Khoái, Quái
-
劍
Kiếm
-
劐
Hoát
-
劑
Tề, Tễ, Tệ
-
劓
Nhị, Tị, Tỵ
-
荆
Kinh