• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hi Hy
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰禾希
  • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
  • Bảng mã:U+7A00
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 稀

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 稀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hi, Hy). Bộ Hoà (+7 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thưa, thưa thớt, Lỏng, loãng, không đậm, Ít, hiếm có, Kín đáo, ẩn ước, không rõ rệt, Rất, quá. Từ ghép với : “hi chúc” cháo loãng., Đất rộng người thưa, Lúa trồng thưa quá, Cháo loãng quá, Kim loại hiếm Chi tiết hơn...

Hi
Hy
Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thưa, thưa thớt

- “Nguyệt minh tinh hi, Ô thước nam phi” , (Đoản ca hành ) Trăng sáng sao thưa, Quạ bay về nam.

Trích: “địa quảng nhân hi” đất rộng người thưa. Tào Tháo

* Lỏng, loãng, không đậm

- “hi chúc” cháo loãng.

* Ít, hiếm có

- “Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi” , (Khúc giang ) Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Đời người bảy chục hiếm xưa nay.

Trích: Đỗ Phủ

* Kín đáo, ẩn ước, không rõ rệt
Phó từ
* Rất, quá

- “Ngã giá chích cước hoàn thị hi nhuyễn hi nhuyễn, lập bất khởi lai” , (Đệ bát hồi) Một cái chân này của tôi vẫn còn mềm nhũn nhùn nhùn, đứng lên không nổi.

Trích: “hi lạn” nát nhừ, nát bét. Lão tàn du kí

Từ điển phổ thông

  • 1. thưa thớt
  • 2. loãng, lỏng

Từ điển Thiều Chửu

  • Thưa thớt. Ðịa quảng nhân hi đất rộng người thưa.
  • Lỏng, như hi chúc cháo loãng.
  • Ít, hiếm có. Ðỗ Phủ : Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Ðời người bảy chục mấy xưa nay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thưa, thưa thớt, lưa thưa, lơ thơ

- Đất rộng người thưa

- Lúa trồng thưa quá

* ② Loãng, lỏng, nhão

- Cháo loãng quá

* ③ Hiếm có, ít

- Kim loại hiếm

- 使 Khi ấy giặc cướp nổi lên, đường sá bị cách trở, người đưa văn thư ở dịch trạm ít có ai đi tới (Hậu Hán thư