- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Cân 斤 (+4 nét)
- Pinyin:
Fǔ
- Âm hán việt:
Phủ
- Nét bút:ノ丶ノ丶ノノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱父斤
- Thương hiệt:CKHML (金大竹一中)
- Bảng mã:U+65A7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 斧
Ý nghĩa của từ 斧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 斧 (Phủ). Bộ Cân 斤 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノ丶ノ丶ノノ一丨). Ý nghĩa là: Cái búa., Cái búa (công cụ dùng để chặt cây, chặt củi, Cái búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa), Của dùng, phí dụng, Sửa lại, tu bổ. Từ ghép với 斧 : 斧冰持作糜 Chặt vỡ tảng băng đem nấu cháo (Tào Tháo, 資斧 Đồ để ăn dùng, củi nước, “phủ chính” 斧政 sửa lại cho đúng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái búa.
- Của dùng, như tư phủ 資斧 đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
- Sửa lại, như phủ chính 斧政 sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Chặt bằng rìu
- 斧冰持作糜 Chặt vỡ tảng băng đem nấu cháo (Tào Tháo
* ④ (văn) Của để dùng
- 資斧 Đồ để ăn dùng, củi nước
* 斧正
- phủ chính [fưzhèng] (khiêm) Nhờ người khác chữa hộ bài văn. Cv. 斧政.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái búa (công cụ dùng để chặt cây, chặt củi
* Cái búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa)
- “Ngộ chiết túc chi hung, phục phủ việt chi tru” 遇折足之凶, 伏斧鉞之誅 (Vương mệnh luận 王命論) Mắc phải họa chặt chân, chịu giết vì búa rìu.
Trích: Ban Bưu 班彪
* Của dùng, phí dụng
- “tư phủ” 資斧 đồ tiêu dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
Động từ
* Sửa lại, tu bổ
- “phủ chính” 斧政 sửa lại cho đúng.
* Dùng búa chặt, phá
- “Công nộ, phủ kì môn” 公怒, 斧其門 (Tiểu Thúy 小翠) Ông giận, lấy búa phá cửa.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異