- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Hē
, Hé
, Hè
, Kē
- Âm hán việt:
Hà
Hạ
- Nét bút:一丨丨ノ丨一丨フ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹何
- Thương hiệt:TOMR (廿人一口)
- Bảng mã:U+8377
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 荷
Ý nghĩa của từ 荷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 荷 (Hà, Hạ). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨ノ丨一丨フ一丨). Ý nghĩa là: hoa sen, Hoa sen., Nhờ ơn., Cây sen, § Xem “bạc hà” 薄荷. Từ ghép với 荷 : hà hoa [héhua] a. Hoa sen; b. Sen;, “cảm hạ” 感荷 cảm tạ., 荷鋤 Vác cuốc, 肩負 重荷 Đôi vai vác nặng, 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hoa sen.
- Bạc hà 薄荷 cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
- Một âm là hạ. Gánh vác.
- Nhờ ơn.
- Tự đảm đang lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sen, hoa sen
* 荷花
- hà hoa [héhua] a. Hoa sen; b. Sen;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ)
* Đảm đang, đảm nhiệm
- “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Trích: Trương Hành 張衡
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vác, gánh vác, đảm đương
- 荷鋤 Vác cuốc
- 肩負 重荷 Đôi vai vác nặng
* ② (Làm) ơn
- 請早日示復爲荷 Làm ơn sớm trả lời
- 感荷 Cảm ơn Xem 荷 [hé].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhờ ơn, mang ơn (thường dùng trong thư từ)
* Đảm đang, đảm nhiệm
- “Hà thiên hạ chi trọng nhậm” 荷天下之重任 (Đông Kinh phú 東京賦) Gánh vác trọng trách trong thiên hạ.
Trích: Trương Hành 張衡