- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Pinyin:
Hē
, Hé
, Kē
- Âm hán việt:
Ha
Hà
Kha
- Nét bút:一丨丨一丨フ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹可
- Thương hiệt:TMNR (廿一弓口)
- Bảng mã:U+82DB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 苛
Ý nghĩa của từ 苛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 苛 (Ha, Hà, Kha). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨一丨フ一丨). Ý nghĩa là: khắt khe, Ghen ghét., Phiền toái., Trách phạt., Quấy nhiễu.. Từ ghép với 苛 : 他待人太苛了 Nó đối xử với người rất khắc nghiệt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nghiệt ác. Làm việc xét nét nghiêm ngặt quá đều gọi là hà. Chánh lệnh tàn ác gọi là hà chánh 苛政. Lễ kí 禮記: Hà chánh mãnh ư hổ dã 苛政猛於虎也 chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp
- Ghen ghét.
- Phiền toái.
- Trách phạt.
- Quấy nhiễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hà khắc, khắc nghiệt, tàn ác, tàn bạo
- 他待人太苛了 Nó đối xử với người rất khắc nghiệt
- 苛政猛於虎也 Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp (Lễ kí)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nghiệt ác, nghiêm ngặt
- “Hà chánh mãnh ư hổ dã” 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
Trích: “hà chánh” 苛政 chánh lệnh tàn ác. Lễ Kí 禮記
* Gấp, cấp thiết
- “Lương phong nghiêm thả hà” 涼風嚴且苛 (Tòng quân hành 從軍行).
Trích: Lục Cơ 陸機
* Phiền toái
- “Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi” 務舉大綱, 簡略苛細, 百僚敬之 (Tuyên Bỉnh truyện 宣秉傳).
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Động từ
* Trách phạt, khiển trách
- “Bất kính giả hà phạt chi” 不敬者苛罰之 (Hạ quan 夏官, Xạ nhân 射人).
Trích: Chu Lễ 周禮
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nghiệt ác, nghiêm ngặt
- “Hà chánh mãnh ư hổ dã” 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
Trích: “hà chánh” 苛政 chánh lệnh tàn ác. Lễ Kí 禮記
* Gấp, cấp thiết
- “Lương phong nghiêm thả hà” 涼風嚴且苛 (Tòng quân hành 從軍行).
Trích: Lục Cơ 陸機
* Phiền toái
- “Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi” 務舉大綱, 簡略苛細, 百僚敬之 (Tuyên Bỉnh truyện 宣秉傳).
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Động từ
* Trách phạt, khiển trách
- “Bất kính giả hà phạt chi” 不敬者苛罰之 (Hạ quan 夏官, Xạ nhân 射人).
Trích: Chu Lễ 周禮