- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Huàn
, Huì
- Âm hán việt:
Hoán
- Nét bút:丶丶一ノフ丨フノ丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡奐
- Thương hiệt:ENBK (水弓月大)
- Bảng mã:U+6E19
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 渙
-
Cách viết khác
奐
煥
𤁊
-
Giản thể
涣
Ý nghĩa của từ 渙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 渙 (Hoán). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一ノフ丨フノ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: tan tác, Tan, vỡ lở., Phân tán, li tan, vỡ lở, Tán loạn, tan tác, Lai láng (nước chảy nhiều). Từ ghép với 渙 : 思想渙散 Tư tưởng rời rạc (rời rã), 紀律渙散 Kỉ luật lỏng lẻo, 士氣渙散 Tinh thần binh sĩ bị tan rã., “quân tâm hoán tán” 軍心渙散 lòng quân tan tác. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* 渙散hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo
- 思想渙散 Tư tưởng rời rạc (rời rã)
- 紀律渙散 Kỉ luật lỏng lẻo
- 士氣渙散 Tinh thần binh sĩ bị tan rã.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phân tán, li tan, vỡ lở
Tính từ
* Tán loạn, tan tác
- “quân tâm hoán tán” 軍心渙散 lòng quân tan tác.
* Lai láng (nước chảy nhiều)
Danh từ
* Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ