• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨丨丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹盧
  • Thương hiệt:TYPT (廿卜心廿)
  • Bảng mã:U+8606
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蘆

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤬛

Ý nghĩa của từ 蘆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lô, Lư). Bộ Thảo (+16 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: cây lau, Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà (lat, § Xem “bồ lô” , cây lau. Từ ghép với : Bông lau., lô phế [lúfèi] (văn) Chiếu đan bằng cây lau. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây lau

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ lau, dùng chế mành mành và lợp nhà.
  • Bồ lô một thứ rau ăn.
  • Một âm là la. Như la bặc . Xem chữ bặc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cây lau, cây sậy

- Bông lau.

* 蘆功

- lô phế [lúfèi] (văn) Chiếu đan bằng cây lau.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà (lat

- “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, rũ mình đi vào.

Trích: Phragmites communis). § Cũng gọi là “lô vĩ” . Thủy hử truyện

* § Xem “bồ lô”
Âm:

Từ điển phổ thông

  • cây lau