Đọc nhanh: 紫茄 (tử cà). Ý nghĩa là: hoa phấn; tử mạt lệ。植物名。紫茉莉科紫茉莉屬,多年生草本。原產于美洲,西印度等熱帶地方。根肥厚,皮色黑,莖節部膨大,高一公尺余,分枝多而繁茂。葉有柄,對生,呈卵形或心臟形。雄蕊五枚,雌蕊一 枚,果實圓形,表面縐縮,熟時呈黑色。種子白色,有粉狀胚乳。亦稱為 "狀元紅"。.
Ý nghĩa của 紫茄 khi là Danh từ
✪ hoa phấn; tử mạt lệ。植物名。紫茉莉科紫茉莉屬,多年生草本。原產于美洲,西印度等熱帶地方。根肥厚,皮色黑,莖節部膨大,高一公尺余,分枝多而繁茂。葉有柄,對生,呈卵形或心臟形。雄蕊五枚,雌蕊一 枚,果實圓形,表面縐縮,熟時呈黑色。種子白色,有粉狀胚乳。亦稱為 "狀元紅"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫茄
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 那 朵花 是 淡紫色 的
- Bông hoa đó có màu tím nhạt.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 白色 茄子 也 很 好吃
- Cà trắng cũng rất ngon.
- 紫癜
- hắc lào
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 紫 赯脸
- tím mặt
- 茄子 的 花 是 紫色 的
- Hoa của cây cà có màu tím.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 番茄
- Tôi thích ăn cà chua tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紫茄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫茄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紫›
茄›