• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
  • Pinyin: Luǎn
  • Âm hán việt: Côn Noãn
  • Nét bút:ノフ丶ノフ丨丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿰𠂑卪
  • Thương hiệt:HHSLI (竹竹尸中戈)
  • Bảng mã:U+5375
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 卵

  • Cách viết khác

    𠨫 𡖉 𤓲

Ý nghĩa của từ 卵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Côn, Noãn). Bộ Tiết (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Trứng, Tế bào sinh dục của giống cái, Hạt dái, dịch hoàn, Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông, Tục dùng làm tiếng mắng chửi. Từ ghép với : “kê noãn” trứng gà, “nguy như lũy noãn” nguy như trứng xếp chồng, “thế như noãn thạch” thế như trứng với đá., Thế như trứng với đá, “kê noãn” trứng gà Chi tiết hơn...

Côn
Noãn
Âm:

Côn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trứng

- “kê noãn” trứng gà

- “nguy như lũy noãn” nguy như trứng xếp chồng

- “thế như noãn thạch” thế như trứng với đá.

* Tế bào sinh dục của giống cái
* Hạt dái, dịch hoàn
* Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông
* Tục dùng làm tiếng mắng chửi

- “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” ! ... ! (Bối hồ tử ).

Trích: Trương Thiên Dực

Động từ
* Đẻ trứng, ấp trứng
Tính từ
* Trắng xanh

Từ điển phổ thông

  • 1. quả trứng
  • 2. hột dái

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái trứng. Như nguy như luỹ noãn nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch thế như trứng với đá. Nghĩa là cứng mềm không chịu nổi nhau vậy. Nuôi nấng cũng gọi là noãn dực nghĩa là như chim ấp trứng vậy.
  • Cái hạt dái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trứng, tế bào trứng, bọc trứng (cá)

- Thế như trứng với đá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trứng

- “kê noãn” trứng gà

- “nguy như lũy noãn” nguy như trứng xếp chồng

- “thế như noãn thạch” thế như trứng với đá.

* Tế bào sinh dục của giống cái
* Hạt dái, dịch hoàn
* Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông
* Tục dùng làm tiếng mắng chửi

- “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” ! ... ! (Bối hồ tử ).

Trích: Trương Thiên Dực

Động từ
* Đẻ trứng, ấp trứng
Tính từ
* Trắng xanh