• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
  • Pinyin: Bǐ , Féi
  • Âm hán việt: Phì
  • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月巴
  • Thương hiệt:BAU (月日山)
  • Bảng mã:U+80A5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 肥

  • Cách viết khác

    𦘺 𩇯

Ý nghĩa của từ 肥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phì). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: béo, Béo, mập, Có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ, Đầy đủ, sung túc, Màu mỡ. Từ ghép với : Ngựa không ăn cỏ đêm không béo, Ruộng đất màu mỡ, Phân bón ruộng, Bón phân lót, Phân xanh Chi tiết hơn...

Phì

Từ điển phổ thông

  • béo

Từ điển Thiều Chửu

  • Béo, phàm các giống động vật thực vật mà có nhiều chất béo gọi là phì, như phì mĩ béo ngậy, ngậy ngon.
  • Ðầy đủ, thừa thãi, như phân phì chia của.
  • Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì, như phì liệu đồ bón tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Béo, mập

- Lợn béo

- Ngựa không ăn cỏ đêm không béo

* ② Màu mỡ

- Ruộng đất màu mỡ

* ③ Bón ruộng

- Phân bón ruộng

* ④ Phân bón

- Bón phân lót

- Phân xanh

- Phân hoá học

- Bón phân

* ⑤ To, rộng

- Cái áo bông này tay rộng quá

* ⑥ (văn) Đầy đủ, thừa thãi

- Chia của.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Béo, mập

- “Khê thâm nhi ngư phì” (Túy Ông đình kí ) Ngòi sâu mà cá mập.

Trích: “phì bàn” mập mạp, “phì trư” lợn béo. Âu Dương Tu

* Có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ

- “vật dụng phì thực vật” đừng dùng thức ăn nhiều dầu mỡ.

* Đầy đủ, sung túc

- “Gia chi phì dã” (Lễ vận ) Nhà giàu có.

Trích: Lễ Kí

* Màu mỡ

- “Bàn cốc chi gian, tuyền cam nhi thổ phì” , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Trong khoảng Bàn Cốc, suối ngon ngọt mà đất màu mỡ.

Trích: Hàn Dũ

* Rộng, to

- “Trí Thâm đạo

Trích: “tụ tử thái phì liễu” tay áo rộng quá. Thủy hử truyện

Động từ
* Bón phân

- “phì điền” bón ruộng.