• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
  • Pinyin: Sù , Suō
  • Âm hán việt: Súc
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹宿
  • Thương hiệt:VFJOA (女火十人日)
  • Bảng mã:U+7E2E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 縮

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣩐 𦄲 𦟱

Ý nghĩa của từ 縮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Súc). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: co lại, Rượu lọc., Buộc, cột, Tiết ước, dè sẻn, Thiếu. Từ ghép với : súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem [suo]., Không nên chùn lại, 退 Quyết không chùn bước trước khó khăn, Rét co nóng dãn, Co mất nửa thước Chi tiết hơn...

Súc

Từ điển phổ thông

  • co lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Thẳng, như tự phản nhi súc từ xét lại mình mà thẳng.
  • Rượu lọc.
  • Thiếu, như doanh súc thừa thiếu.
  • Lùi lại, như thoái súc 退 sụt sùi.
  • Rụt, như súc tiểu rụt nhỏ lại, co lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 縮砂密

- súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem [suo].

* ① Chùn bước, chùn lại, lùi lại

- Không nên chùn lại

- 退 Quyết không chùn bước trước khó khăn

* ② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt

- Rét co nóng dãn

- Co mất nửa thước

- Rút ngắn chiến tuyến

- Rút nhỏ, thu hẹp lại

* ③ (văn) Thẳng

- Tự xét lại mình mà thẳng

* ⑤ (văn) Thiếu

- Thừa thiếu Xem [sù].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buộc, cột

- “Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái” , (Đại nhã , Miên ) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.

Trích: Thi Kinh

* Tiết ước, dè sẻn

- “tiết y súc thực” tằn tiện cơm áo.

* Thiếu

- “doanh súc” thừa thiếu

- “súc nang” ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng

- “súc phúc” thiếu ăn, chịu đói.

* Rút, co lại

- “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” , (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. Đặng Trần Côn

Trích: “súc tiểu” rụt nhỏ lại, co lại. Tây du kí 西

* Lùi, chùn bước, giảm

- “thối súc” 退 lùi lại

- “súc nục” hổ thẹn, bẽn lẽn

- “súc phục” nép sợ, chịu khuất phục.

* Lọc rượu

- “súc tửu” lọc rượu.

Danh từ
* § Xem “súc sa mật”
* Họ “Súc”