• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
  • Pinyin: Jīng , Yīng
  • Âm hán việt: Hành
  • Nét bút:一丨丨一フフフ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹巠
  • Thương hiệt:TMVM (廿一女一)
  • Bảng mã:U+8396
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 莖

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 莖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hành). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: 1. thân cây cỏ, 2. cái chuôi, Thân cây cỏ, Chuôi, cán (đồ vật), Lượng từ: sợi, cọng. Từ ghép với : Một cọng cỏ, Mấy sợi tóc bạc. Chi tiết hơn...

Hành

Từ điển phổ thông

  • 1. thân cây cỏ
  • 2. cái chuôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái rò cây cỏ, thân cây cỏ.
  • Cái chuôi. Một sợi tóc gọi là nhất hành phát .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Cọng, sợi

- Một cọng cỏ

- Mấy sợi tóc bạc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thân cây cỏ
* Chuôi, cán (đồ vật)
* Lượng từ: sợi, cọng

- “Sổ hành bạch phát na phao đắc, Bách phạt thâm bôi diệc bất từ” (Lạc du viên ca ) Mấy sợi tóc bạc vứt đi được, Trăm chén đầy rượu phạt cũng chẳng từ.

Trích: “tiểu thảo sổ hành” vài cọng cỏ con. Đỗ Phủ