- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+12 nét)
- Pinyin:
Péng
, Pèng
- Âm hán việt:
Bành
- Nét bút:ノフ一一一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月彭
- Thương hiệt:BGTH (月土廿竹)
- Bảng mã:U+81A8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 膨
Ý nghĩa của từ 膨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 膨 (Bành). Bộ Nhục 肉 (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノフ一一一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ). Ý nghĩa là: Lớn lên, to ra, tăng trưởng, “Bành hanh” 膨脝 phình to, trương phềnh. Từ ghép với 膨 : bành đại [péngdà] Trướng to, phồng lên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bành hanh 膨脝 trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng 膨漲. Cũng viết là 膨脹.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 膨大
- bành đại [péngdà] Trướng to, phồng lên.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lớn lên, to ra, tăng trưởng
- “Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã” 腹膨膨而以為病也 (Chân Định nữ 真定女) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.
Trích: “thế lực bành trướng” 勢力膨脹. § “Bành trướng” cũng viết là 膨脹, 膨張, 彭漲. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Tính từ
* “Bành hanh” 膨脝 phình to, trương phềnh