• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhài
  • Âm hán việt: Trại
  • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱𡨄木
  • Thương hiệt:JTCD (十廿金木)
  • Bảng mã:U+5BE8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 寨

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡍥 𡎵 𣟋

Ý nghĩa của từ 寨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trại). Bộ Miên (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: lán trại, Trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ, Chỗ giặc cướp tụ tập, Thôn trang. Từ ghép với : Doanh trại, Đóng đồn cắm trại., “san trại” trại giặc tụ tập trên núi., “Tôn gia trại” trang trại nhà họ Tôn, “Triệu trại” trang trại họ Triệu. Chi tiết hơn...

Trại

Từ điển phổ thông

  • lán trại

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ trộm giặc gọi là trại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Trại (lính), bản làng

- Doanh trại

- Đóng đồn cắm trại.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ

- “Huyền Đức binh quả bất thắng, thối tam thập lí hạ trại” , 退 (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức (thấy) quân mình ít khó thắng được, lui ba mươi dặm đóng trại.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Chỗ giặc cướp tụ tập

- “san trại” trại giặc tụ tập trên núi.

* Thôn trang

- “Tôn gia trại” trang trại nhà họ Tôn

- “Triệu trại” trang trại họ Triệu.