• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
  • Pinyin: Kěn
  • Âm hán việt: Khẩn
  • Nét bút:ノ丶丶ノフノノフ一一丨ノ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:BVG (月女土)
  • Bảng mã:U+58BE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 墾

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡍭 𡓚

Ý nghĩa của từ 墾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khẩn). Bộ Thổ (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノノフノノフ). Ý nghĩa là: Vỡ đất trồng trọt. Từ ghép với : Khai khẩn ruộng đất., “khai khẩn” mở mang vùng đất hoang. Chi tiết hơn...

Khẩn

Từ điển phổ thông

  • khai khẩn, vỡ đất hoang

Từ điển Thiều Chửu

  • Khai khẩn, dùng sức vỡ các ruộng hoang ra mà cầy cấy gọi là khẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khai khẩn (để vỡ đất hoang)

- Khai khẩn ruộng đất.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vỡ đất trồng trọt

- “khai khẩn” mở mang vùng đất hoang.