• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin: Gǔn
  • Âm hán việt: Cổn
  • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶丨フ一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡袞
  • Thương hiệt:EYCV (水卜金女)
  • Bảng mã:U+6EFE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 滾

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣺓 𣽙

Ý nghĩa của từ 滾 theo âm hán việt

滾 là gì? (Cổn). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: cuộn, lăn, Nước sôi., Lặn đi., Cuồn cuộn (nước chảy), Lăn, xoay, viên, nặn. Từ ghép với : “đả cổn” lăn quay trên mặt đất, “cổn tuyết cầu” lăn bóng tuyết (trò chơi)., “thủy cổn” nước sôi. Chi tiết hơn...

Cổn

Từ điển phổ thông

  • cuộn, lăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Chảy cuồn cuộn.
  • Nước sôi.
  • Lặn đi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cuồn cuộn (nước chảy)

- “cổn cổn Hoàng Hà” sông Hoàng Hà chảy cuồn cuộn.

- “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” , (Đăng cao ) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuồn cuộn chảy không ngừng.

Trích: Đỗ Phủ

Động từ
* Lăn, xoay, viên, nặn

- “đả cổn” lăn quay trên mặt đất

- “cổn tuyết cầu” lăn bóng tuyết (trò chơi).

* Cút, bước, xéo

- “Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni!” , (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!

Trích: “cổn xuất khứ” cút đi. Hồng Lâu Mộng

* Sôi (dùng cho chất lỏng)

- “thủy cổn” nước sôi.

* Viền (để trang sức trên quần áo)

- “tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên” ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.

Phó từ
* Rất, lắm, quá

- “Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ” , (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.

Trích: “cổn nãng” nóng bỏng, “cổn viên” tròn xoay. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 滾