示
(礻)
Thị (Kỳ)
Chỉ thị, thần đất
Những chữ Hán sử dụng bộ 示 (Thị (Kỳ))
-
示
Kì, Kỳ, Thị
-
礻
Thị
-
礼
Lễ
-
社
Xã
-
祀
Tự
-
祁
Kì, Kỳ
-
祆
Hiên, Yêu
-
祇
Chi, Chỉ, Kì, Kỳ
-
祈
Kì, Kỳ
-
祉
Chỉ
-
祎
Y
-
祓
Phất
-
祕
Bí
-
祖
Tổ
-
祗
Chi
-
祘
Toán
-
祚
Tộ
-
祛
Khư
-
祜
Hỗ
-
祝
Chú, Chúc
-
神
Thần
-
祟
Chuý, Truý, Tuý
-
祠
Từ
-
祢
Nễ, Nỉ
-
祥
Tường
-
祧
Dao, Diêu, Thiêu
-
票
Phiêu, Phiếu, Tiêu
-
祭
Sái, Tế
-
祯
Trinh
-
祷
đảo
-
祸
Hoạ
-
祺
Kì, Kỳ
-
祿
Lộc, Lục
-
禀
Bẩm, Bằng, Lẫm
-
禁
Câm, Cấm, Cầm
-
禄
Lộc
-
禅
Thiền, Thiện
-
禊
Hễ, Hệ
-
禍
Hoạ
-
禎
Trinh
-
福
Phúc
-
禕
Y
-
禚
Chước
-
禛
Chân
-
禦
Ngữ, Ngự
-
禧
Hi, Hy
-
禪
Thiền, Thiện
-
禮
Lễ
-
禰
Nễ, Nỉ
-
禱
đảo
-
禳
Nhương
-
視
Thị