- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Kim 金 (+2 nét)
- Pinyin:
Fǔ
- Âm hán việt:
Phủ
- Nét bút:ノ丶ノ丶一一丨丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:CKMGC (金大一土金)
- Bảng mã:U+91DC
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 釜
Ý nghĩa của từ 釜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 釜 (Phủ). Bộ Kim 金 (+2 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶ノ丶一一丨丶ノ一). Ý nghĩa là: cái nồi, chảo, Nồi, chảo, chõ, Lượng từ: đơn vị đo dung tích thời xưa, bằng sáu đấu bốn thăng, § Dùng như “phủ” 斧. Từ ghép với 釜 : 破釜沈舟 Nồi bể xuồng chìm, quyết đánh đến cùng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái nồi, cái chảo, cái chõ.
- Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cái nồi, cái chảo, cái chõ
- 破釜沈舟 Nồi bể xuồng chìm, quyết đánh đến cùng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nồi, chảo, chõ
- “Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 沈船, 破釜甑, 燒廬舍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.
Trích: Sử Kí 史記
* Lượng từ: đơn vị đo dung tích thời xưa, bằng sáu đấu bốn thăng